Theo thông tư 47/2017/TT-BTTTT được Bộ Thông tin và truyền thông ban hành.
Các nhà cung cấp dịch vụ mạng di động như Vinaphone, mobifone, viettel… chỉ được phép ra các chương trình khuyến mại thẻ cào không quá 20%.
Đó quả là một tin buồn về phía người dùng khi vào thời điểm những năm trước 2010, hàng loạt các chương trình khuyến mại lên đến 100% giá trị thẻ cào được tung ra nhằm lôi kéo khách hàng về phía mình của các đại gia mạng di động.

Như vậy thì người dùng liệu sẽ mất đi quyền lợi của mình ?
Các đại gia mạng di động sẽ không còn cách nào để chiều lòng khách hàng của mình nữa ư?
Chắc chắn điều đó sẽ không sảy ra rồi!
Quay trở lại vấn đề chính là liệu bạn đã biết cách để tận dụng những ưu đãi của nhà mạng chưa?
Ngoài những chương trình khuyến mại thẻ cào 20%.
Mỗi nhà mạng sẽ có những gói cước riêng của mình với những ưu đãi vô cùng hấp dẫn.
Và vấn đề chúng ta cần quan tâm ở đây là những gói cước đó có đem lại những ưu đãi gì cho chúng ta.
Hãy thử tưởng tượng khi bạn không đăng ký gói cước thì giá cước sẽ như thế nào?
Răng sữa xin phép chỉ phần tích ví dụ về thuê bao trả trước để mọi người dễ hình dung.
Các thuê bao trả sau cũng sẽ có những gói cước tương tự nhé.
Vinaphone | Mobifone | Viettel | |
Cước gọi ngoại mạng | 1.580đ/phút (Sim VinaXtra) | 1.580đ/phút (Sim MobiQ) | 1.590đ/phút (Sim Tomato) |
Cước gọi nội mạng | 1.780 đồng/phút | 1.780 đ/phút | 1.790đ/phút |
Dữ liệu (3g/4g) | 25đ / 50kB (524,288đ/1GB) | 25đ / 50kB (524,288đ/1GB) | 25đ / 50kB (524,288đ/1GB) |
Vậy là khi không đăng ký gói cước thì chúng ta cứ theo cước trên mà nhân lên tuỳ theo nhu cầu sử dụng.
Ok bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu về những ưu đãi các gói cước của các nhà mạng nhé.
CÁC GÓI CƯỚC TRẢ TRƯỚC CỦA VINAPHONE:
Gói cước | Giá cước | Thoại Vinaphone (phút) | Thoại ngoại mạng (phút) | Tin nhắn SMS | Data/ngày |
VD89 | 89.000đ | 1.500 phút | 50 phút | không | 2GB |
VD129 | 129.000đ | 500 phút | 100 phút | 100 SMS | 3GB |
VD149 | 149.000đ | 500 phút | 200 phút | 200 SMS | 4GB |
Các bạn có thể tìm hiểu thêm các gói cước và cách kích hoạt ở đây nhé: Link tham khảo
CÁC GÓI CƯỚC TRẢ TRƯỚC CỦA MOBIFONE:
Gói cước | Giá cước | Thoại Mobifone (phút) | Thoại ngoại mạng (phút) | Tin nhắn SMS | Data/tháng |
MC90 | 90.000đ | Miễn phí tất cả các cuộc gọi <10 phút tối đa 1000 phút | 20 phút | không | 5GB |
MC149 | 149.000đ | Miễn phí tất cả các cuộc gọi <10 phút tối đa 1500 phút | 80 phút | không | 8GB |
VD299 | 299.000đ | Miễn phí tất cả các cuộc gọi <10 phút tối đa 3000 phút | 300 phút | không | 12GB |
Các bạn có thể tìm hiểu thêm các gói cước và cách kích hoạt ở đây nhé: Link tham khảo
CÁC GÓI CƯỚC TRẢ TRƯỚC CỦA VIETTEL:
Gói cước | Giá cước | Thoại Viettel (phút) | Thoại ngoại mạng (phút) | Tin nhắn SMS | Data/tháng |
F90 | 90.000đ | Miễn phí tất cả các cuộc gọi <10 phút | 15 phút | 250 SMS nội mạng | 5GB |
F120 | 120.000đ | Miễn phí tất cả các cuộc gọi <10 phút | 40 phút | không | 7GB |
F140 | 299.000đ | Miễn phí tất cả các cuộc gọi <10 phút | 60 phút | không | 8GB |
Các bạn có thể tìm hiểu thêm các gói cước và cách kích hoạt ở đây nhé: Link tham khảo
Trên đây Răng sữa vừa tổng hợp so sánh các gói cước và những yêu đãi mà bạn có được khi đăng ký.
Tuỳ vào nhu cầu sử dụng, các bạn đăng ký cho phù hợp và tiết kiệm, tránh để mất tiền oan nhé.
-Răng sữa tổng hợp-